STT |
MÔ TẢ |
HÌNH ẢNH |
ĐƠN GIÁ BẢNG GIÁ VAN CHƯA BAO GỒM 10% VAT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
RỌ ĐỒNG MBV Đặc Điểm kỹ thuật Rọ đồng, nối ren Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-2000 Áp lực làm việc Max. 10 Bar ~ 10 kg/cm2 Nhiệt độ làm việc Max. 100oC CHẤT LIỆU
Thông số kỹ thuật
|
![]()
|
794,000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2
|
Nhà sản xuất: Trung Quốc |
![]() |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính D50, 25 bar, RVHX |
1,912,000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính D65, 25 bar, RVHX |
2,046,000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính D80, 25 bar, RVHX |
2,755,000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính D100, 25 bar, RVHX |
3,317,000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính D125, 25 bar, RVHX |
4,259,000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính D150, 25 bar, RVHX |
5,498,000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính D200, 25 bar, RVHX |
7,802,000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính D250, 25 bar, RVHX |
11,983,000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính D300, 25 bar, RVHX |
16,366,000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính D350, 25 bar, RVHX |
29,458,000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính D400, 25 bar, RVHX |
44,640,000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính D450, 25 bar, RVHX |
56,640,000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3
|
KHỚP NỐI MỀM CHỐNG RUNG CAO SU ARV MALAYSIA
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
DN50, 16 Bar, ARV – MALAYSIA |
![]()
|
441,320 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
DN65, 16 Bar, ARV – MALAYSIA |
552,240 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
DN80, 16 Bar, ARV – MALAYSIA |
717,440 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
DN100, 16 Bar, ARV – MALAYSIA |
883,820 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
DN125, 16 Bar, ARV – MALAYSIA |
1,242,540 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
DN150, 16 Bar, ARV – MALAYSIA |
1,436,060 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
DN200, 16 Bar, ARV – MALAYSIA |
2,208,960 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
DN250, 16 Bar, ARV – MALAYSIA |
3,358,280 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
DN300, 16 Bar, ARV – MALAYSIA |
3,987,220 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
DN350, 16 Bar, ARV – MALAYSIA |
6,608,000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
DN400, 16 Bar, ARV – MALAYSIA |
6,962,000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Dòng van hút AUT hay còn gọi là rọ bơm, chặn rác, van đáy (AUT Foot valve Standart type - PN10/PN16/PN20) - Có tác dụng như van chặn (van 1 chiều - check valve), dùng để ngăn dòng chảy ngược khi nguồn điện ngắt - Kết nối bích - Đường kính cổng xả DN 80-300 mm - Áp suất làm việc PN: 1.0- 1.6- 2.0 Mpa - Nhiệt độ làm việc: -10oC đến + 80oC - Vật liệu chính là gang cầu và thép carbon và thép không gỉ - Toàn bộ thân van được sơn phủ lớp Epoxy dày - Thân van, đế mặt bích, lõi khuếch tán (diffuser core), đĩa van được làm từ gang cầu - Lưới, lò xo, trục van làm từ thép không gỉ bền - Các linh kiện như đai ốc, ốc vít, được làm từ thép carbon - Ứng dụng trong hệ thống cấp thoát nước và trong công nghiệp
|
![]() |
5,795,000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Van bướm tay gạt AUT dạng vành (wafer) DN 200 - Là loại van dễ sử dụng, bảo dưỡng, lắp đặt - Giá thành rẻ - Thiết kế đẹp, với màu xanh đặc trưng - Vật liệu chế tạo: Thân van và tay gạt được làm từ gang GG25 Trục (ty van) được làm từ thép không gỉ X12Cr13 (1.4005) - SS416 Gioăng được làm từ thép với tấm crom Miếng đệm và vòng O làm từ EPDM Khóa (chốt chính) làm từ thép Hộp bánh răng làm từ gang cầu hoặc gang xám Lá van (hay còn gọi là đĩa van, cửa cổng xả) làm từ thép không gỉ, được làm kín bằng đường viền (liner) làm từ cao su EPDM/NBR có độ đàn hồi tốt, giúp chống rò rỉ nước tối ưu trong quá trình van hoạt động - Được sơn phủ bảo vệ cả mặt trong và ngoài bằng lớp Epoxy dày - DN từ 50-300 mm - Áp lực hoạt động: PN16 - Áp lực thực nghiệm đối với: Thân van: 24 bar Chân đế (điểm đặt - seat): 17.6 bar - Đạt chuẩn Anh quốc (BS- British Standard) - Ứng dụng: Thích hợp cho dòng nước bẩn như nước thải, nước sông Các loại chất lỏng trung tính, dầu và khí...
|
![]() |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Van chống nước va DN100, TAYFUR THỔ NHĨ KỲ |
![]() |
28,932,000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Van giảm áp Tayfur Thổ Nhĩ Kỳ DN125 |
![]() |
13,481,00 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Van chống nước va - Đường kính thông dụng từ 40 mm-300mm. - Thân bằng gang đúc, phủ NYlon 11 hay epoxy, loại đặc biệc thì phủ sơn Enamel. Bulong, ốc bằng thép mạ kẽm - Sản xuất theo chuẩn ISO, BSP, ANSI, DIN, BSTD - Có dạng mặt bích, nối ren - Màng ngăn sáng chế của Raphael cho phép van hoạt động bền bỉ, tuổi thọ cao và hầu như không cần bảo dưỡng - Dạng góc hoặc dạng thẳng - Lưu lượng TB từ 35-1700 mMô tả: Van chống va được điều chỉnh để loại bỏ tình trạng gia tăng áp lực nguy hiểm của hiện tượng nước va. Hiện tượng nước va được gây ra bởi việc tắt bơm đột ngột hoặc đóng van chính quá nhanh, gây ra sự lan truyền sóng áp lực thấp nhanh về phía trước, theo sau là sóng ngược áp lực cực cao. Chuỗi sóng áp lực gồm sự thay đổi luân phiên giữa áp lực thấp và cao được tạo ra trong vòng vài giây. Van chống va KVS là loại van được điều khiển thủy lực kích hoạt bởi áp lực đường ống. Van có 2 Pilot, áp dụng cho áp lực cao và thấp. Trong tình trạng bình thường van ở vị trí đóng. Van sẽ mở ra khi áp lực đường ống xuống thấp so với mức cài đặt, để ngăn ngừa sự gia tăng áp lực, và vẫn mở cho đến khi sự dao động lắng xuống.
|
![]() |
13,500,000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Y lọc rác bằng gang lắp mặt bích DN100 Model: KVS 200-F Tiêu chuẩn: DIN 3 202 Vật liệu gang Áp lực 16bar Nối bích PN16
|
![]() |
3,300,000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Van một chiều đồng lá lật DN50 Áp suất làm việc: 16bar Phương pháp nối bích Sơn phủ tiêu chuẩn FBE coating
|
![]() |
1,255,000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
Van bi tay dài (1/2" – 2’’) chính hãng SANWA - THÁI LAN. - Chức năng: Điều khiển nguồn nước. - Chất liệu: Đồng mạ Crôm, Tay van làm bằng hợp nhôm Kích thước
|
![]() |
69,000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12
|
Van bi lỗ lớn - Chức năng: Điều khiển nguồn nước trong công nghiệp hóa chất - Chất liệu: Inox 316 Ưu điểm: vận hành đơn giản, độ bền lớn. Bảo hành: 12 tháng |
![]() |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BB201 316 DN08, inox 316, ren, VN |
263.000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BB201 316 DN15, inox 316, ren, VN |
271.929 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BB201 316 DN15, inox 316, ren, VN |
345.953 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BB201 316 DN20, inox 316, ren, VN |
429.941 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BB201 316 DN25, inox 316, ren, VN |
597.918 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BB201 316 DN32, inox 316, ren, VN |
858.424 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BB201 316 DN40, inox 316, ren, VN |
1.471.212 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BB201 316 DN50, inox 316, ren, VN |
2.231.729 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
Van cóc DN15 (mm) chính hãng SANWA - THÁI LAN. - Chức năng: Điều khiển nguồn nước. - Chất liệu: Đồng mạ Crôm, Tay vặn kiểu cánh bướm làm bằng nhựa tổng hợp ABS - Kích thước: 3/4" (27mm) Ưu điểm: vận hành đơn giản, độ bền lớn. Bảo hành: 12 tháng |
![]() |
130,000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
Van góc liên hợp DN15 (mm)chính hãng SANWA - THÁI LAN. Chức năng: Điều khiển nguồn nước. Chất liệu: Đồng mạ Crôm. Van góc liên hợp có hai loại: không có van 1 chiều và có van 1 chiều dạng lò xo Ưu điểm: vận hành đơn giản, độ bền lớn. Bảo hành: 12 tháng
|
![]() |
156,000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
Van góc DN15 (mm) chính hãng SANWA - THÁI LAN. Chức năng: Điều khiển nguồn nước. Chất liệu: Đồng mạ Crôm. Van góc có hai loại: không có van 1 chiều và có van 1 chiều dạng lò xo Ưu điểm: vận hành đơn giản, độ bền lớn. Bảo hành: 12 tháng
|
![]() |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
Van góc liên hợp DN15 (mm) chính hãng SANWA - THÁI LAN. Chức năng: Điều khiển nguồn nước. Chất liệu: Đồng mạ Crôm. Van góc liên hợp có hai loại: không có van 1 chiều và có van 1 chiều dạng lò xo. Ưu điểm: vận hành đơn giản, độ bền cao. Bảo hành: 12 tháng
|
![]() |
156,000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
Van cóc DN15 (mm) chính hãng SANWA - THÁI LAN. - Chức năng: Điều khiển nguồn nước. - Chất liệu: Đồng mạ Crôm, Tay vặn kiểu cánh bướm làm bằng nhựa tổng hợp ABS - Kích thước: 3/4" (27mm)
|
![]() |
130,000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
Van bi nhỏ DN15 (mm) BV 15 MF-1/2’’ chính hãng SANWA - THÁI LAN. Chức năng: Điều khiển luồng nước. Chất liệu: Hợp kim đồng và mạ Crôm. Tay vặn ngắn làm bằng hợp kim nhôm, Hai vòng giăng làm kín ôm xung quanh bi cầu điều khiển luồng nước làm bằng vật liệu Teflon. Ưu điểm: vận hành đơn giản, độ bền lớn. Bảo hành: 12 tháng
|
![]() |
50,000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 |
Van góc liên hợp DN (1/2”-3/4”) chính hãng SANWA - THÁI LAN. Chức năng: Điều khiển nguồn nước. Chất liệu: Thân van và bi điều khiển luồng nước được làm từ hợp kim đồng và mạ crôm. Tay vặn kiểu cánh bướm bằng nhựa tổng hợp ABS Ưu điểm: vận hành đơn giản, độ bền cao. Bảo hành: 12 tháng
|
![]() |
60,000 |